I. ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG DỊCH VỤ:
Quý Khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ tra cứu thông tin tài khoản trực tuyến theo quy trình Đăng ký sử dụng dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến và các tiện ích.
II. HƯỚNG DẪN TRA CỨU THÔNG TIN TÀI KHOẢN TRỰC TUYẾN:
Quý Khách hàng truy cập hệ thống giao dịch trực tuyến BWise và thực hiện tra cứu theo hướng dẫn dưới đây:
Mô tả: Hỗ trợ Khách hàng theo dõi các sự kiện quyền của các mã chứng khoán nằm trong danh sách sở hữu theo từng tiểu khoản.
Tính năng cho phép lựa chọn khoảng thời gian tra cứu (từ ngày – đến ngày) tối đa là 180 ngày.
Để tra cứu thông tin sự kiện quyền, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản” => Tại mục “Tra cứu” lựa chọn “Thông tin sự kiện quyền”.
Màn hình thông tin sự kiện quyền
Bước 2:
Nhập các thông tin bao gồm:
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí đã nhập.
Lưu ý:
2.1 Lịch sử khớp lệnh
Mô tả: Hỗ trợ Khách hàng theo dõi các lệnh đã được khớp và đầy đủ thông tin liên quan như khối lượng, giá khớp, thuế, phí,..
Tính năng cho phép lựa chọn khoảng thời gian tra cứu (từ ngày – đến ngày) tối đa là 180 ngày.
Để tra cứu lịch sử khớp lệnh, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản” => Trọng mục “Tra cứu” lựa chọn “Lịch sự lệnh”, tiếp tục lựa chọn “Lịch sử khớp lệnh”.
Màn hình Lịch sử khớp lệnh
Bước 2:
Nhập các thông tin sau:
· Từ ngày: |
<Nhập ngày bắt đầu của khoảng thời gian muốn xem lệnh đã khớp>. |
· Đến ngày: |
<Nhập ngày kết thúc của khoảng thời gian muốn xem lệnh đã khớp>. |
· Mã CK: |
<Nhập 1 mã chứng khoán hoặc không nhập gì để tra cứu các lệnh đã khớp liên quan đến mã chứng khoán đã nhập>. |
· Loại giao dịch: |
<Chọn loại giao dịch của lệnh khớp: mua, bán, bán cầm cố>. |
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất Lịch sử khớp lệnh ra file Excel hoặc PDF.
2.2 Lịch sử đặt lệnh
Mô tả: Hỗ trợ Khách hàng theo dõi các lệnh đã đặt và đầy đủ thông tin liên quan như khối lượng đặt/khớp, giá đặt/khớp, thuế, phí,..
Tính năng cho phép lựa chọn khoảng thời gian tra cứu (từ ngày – đến ngày) tối đa là 180 ngày.
Để tra cứu lịch sử khớp lệnh, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Tại mục “Tra cứu” lựa chọn “Lịch sự lệnh”, tiếp tục lựa chọn “Lịch sử đặt lệnh”.
Màn hình Lịch sử đặt lệnh
Bước 2:
Nhập các thông tin sau:
· Từ ngày: |
< Nhập ngày bắt đầu của khoảng thời gian muốn xem lệnh đã đặt >. |
· Đến ngày: |
< Nhập ngày kết thúc của khoảng thời gian muốn xem lệnh đã đặt >. |
· Mã CK: |
< Nhập 1 mã chứng khoán hoặc không nhập gì để tra cứu các lệnh đã đặt liên quan đến mã chứng khoán đã nhập >. |
· Loại giao dịch: |
< Chọn loại giao dịch của lệnh khớp: mua, bán, bán cầm cố >. |
· Trạng thái: |
< Chọn trạng thái của lệnh đã đặt >. |
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất Lịch sử đặt lệnh ra file Excel hoặc PDF.
2.3 Lịch sử lệnh điều kiện
Mô tả: Hỗ trợ Khách hàng theo dõi các lệnh điều kiện đã kích hoạt và những thông tin chi tiết như khối lượng đặt/khớp, giá đặt/khớp, hiệu lực,..
Tính năng cho phép lựa chọn khoảng thời gian tra cứu (từ ngày – đến ngày) tối đa là 180 ngày.
Để tra cứu lịch sử lệnh điều kiện, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu” lựa chọn “Lịch sự lệnh”, sau đó lựa chọn tiếp “Lịch sử lệnh điều kiện”.
Màn hình Lịch sử lệnh điều kiện
Bước 2: Nhập các thông tin sau:
· Từ ngày: |
< Nhập ngày bắt đầu của khoảng thời gian muốn xem lệnh đã đặt >. |
· Đến ngày: |
< Nhập ngày kết thúc của khoảng thời gian muốn xem lệnh đã đặt >. |
· Trạng thái: |
< Chọn trạng thái của lệnh đã đặt >. |
· Loại lệnh: |
< GTC/STO/SEO/SO/OCO/MCO/OTO/ICO/PCO/TSO >. |
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Khách hàng có thể bấm nút để xem chi tiết lệnh gốc và lệch con của lệnh điều kiện đã đặt.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất Lịch sử đặt lệnh ra file Excel hoặc PDF.
2.4 Phiếu lệnh thoả thuận
Mô tả: Hỗ trợ Khách hàng theo dõi các lệnh điều kiện đã kích hoạt và những thông tin chi tiết như khối lượng đặt/khớp, giá đặt/khớp, hiệu lực,..
Tính năng cho phép lựa chọn khoảng thời gian tra cứu (từ ngày – đến ngày) tối đa là 180 ngày.
Để tra cứu lịch sử lệnh điều kiện, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu” lựa chọn “Lịch sự lệnh”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Phiếu lệnh thoả thuận”
Màn hình Phiếu lệnh thoả thuận
Bước 2: Nhập các thông tin sau:
· Từ ngày: |
< Nhập ngày bắt đầu của khoảng thời gian muốn xem lệnh thoả thuận >. |
· Đến ngày: |
< Nhập ngày kết thúc của khoảng thời gian muốn xem lệnh thoả thuận >. |
· Mã CK: |
< Nhập 1 mã chứng khoán hoặc không nhập gì để tra cứu các lệnh thoả thuận liên quan đến mã chứng khoán đã nhập >. |
· Loại giao dịch: |
< Mua/Bán >. |
Nhấn nút để tra cứu thông tin tra cứu theo tiêu chí đã nhập.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất phiếu lệnh thoả thuận ra file Excel hoặc PDF.
3.Sao kê tài khoản
Mô tả: Màn hình tra cứu sao kê là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng tra cứu sao kê tiền và sao kê chứng khoán. Khách hàng có thể biết được toàn bộ các bút toán phát sinh liên quan đến tiền và chứng khoán trong tài khoản của khách hàng như chuyển khoản, ứng trước tiền bán, đăng ký quyền mua, thanh toán cầm cố, nhận mua chứng khoán, chuyển bán chứng khoán, nhận cổ tức bằng tiền, cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng..., ngoài ra khách hàng có thể in được sao tiền và chứng khoán.
Tính năng cho phép lựa chọn khoảng thời gian tra cứu (từ ngày – đến ngày) tối đa là 180 ngày.
Nếu khách hàng muốn lưu trữ dữ liệu hệ thống cho phép khách hàng kết xuất dữ liệu tìm kiếm theo định dạng file excel hoặc PDF.
3.1 Sao kê tiền
Bước 1: Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Tại mục tra cứu “Tra cứu”, lựa chọn “Sao kê tài khoản”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Sao kê tiền”.
Màn hình Sao kê tiền
Bước 2: Nhập các thông tin sau:
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất sao kê tiền ra file Excel hoặc PDF.
3.2 Sao kê chứng khoán
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu”, lựa chọn “Sao kê tài khoản”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Sao kê chứng khoán”.
Màn hình Sao kê chứng khoán
Bước 2: Nhập các thông tin sau:
Mã CK: Nhập 1 mã chứng khoán hoặc không nhập gì để tra cứu sao kê liên quan đến mã chứng khoán đã nhập.
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất sao kê chứng khoán ra file Excel hoặc PDF.
4.Lịch sử giao dịch thanh toán
Mô tả: Màn hình tra cứu lịch sử thanh toán là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng lịch sử giao dịch chi tiết liên quan đến chuyển tiền, ứng trước tiền bán, đăng ký quyền mua, chuyển đổi trái phiếu, mua bán lại trái phiếu iBond và iDeposit.
Tính năng cho phép lựa chọn khoảng thời gian tra cứu (từ ngày – đến ngày) tối đa là 180 ngày.
Nếu khách hàng muốn lưu trữ dữ liệu hệ thống cho phép khách hàng kết xuất dữ liệu tìm kiếm theo định dạng file excel hoặc PDF.
4.1 Lịch sử chuyển tiền
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu”, lựa chọn “Lịch sử giao dịch thanh toán”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Lịch sử chuyển tiền”.
Màn hình Lịch sử chuyển tiền
Bước 2:
Nhập các thông tin sau:
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất lịch sử chuyển tiền ra file Excel hoặc PDF.
4.2 Lịch sử ứng trước
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu”, lựa chọn “Lịch sử giao dịch thanh toán”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Lịch sử ứng trước”.
Màn hình Lịch sử ứng trước
Bước 2:
Nhập các thông tin sau:
Ø Từ ngày: < Nhập ngày bắt đầu của khoảng thời gian muốn xem lịch sử ứng trước >.
Ø Đến ngày: < Nhập ngày kết thúc của khoảng thời gian muốn xem lịch sử ứng trước >.
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất lịch sử ứng tiền ra file Excel hoặc PDF.
4.3 Lịch sử đăng ký quyền mua
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu”, lựa chọn “Lịch sử giao dịch chứng khoán”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Lịch sử đăng ký quyền mua”.
Màn hình Lịch sử đăng ký quyền mua
Bước 2:
Nhập các thông tin sau:
· Từ ngày: |
< Nhập ngày bắt đầu của khoảng thời gian muốn xem Lịch sử đăng ký quyền mua >. |
· Đến ngày: |
< Nhập ngày kết thúc của khoảng thời gian muốn xem Lịch sử đăng ký quyền mua >. |
· Mã CK: |
< Nhập 1 mã chứng khoán hoặc không nhập gì để tra cứu Lịch sử đăng ký quyền mua liên quan đến mã chứng khoán đã nhập >. |
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất lịch sử đăng ký quyền mua ra file Excel hoặc PDF.
4.4 Lịch sử chuyển đổi trái phiếu
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu”, lựa chọn “Lịch sử giao dịch chứng khoán”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Lịch sử chuyển đổi trái phiếu”.
Màn hình Lịch sử chuyển đổi trái phiếu
Bước 2: Nhập các thông tin sau:
· Từ ngày: |
< Nhập ngày bắt đầu của khoảng thời gian muốn xem Lịch sử chuyển đổi trái phiếu >. |
· Đến ngày: |
< Nhập ngày kết thúc của khoảng thời gian muốn xem Lịch sử chuyển đổi trái phiếu >. |
Nhấn nút để hiển thị thông tin tra cứu theo tiêu chí.
Lưu ý: Nhấn nút để kết xuất Lịch sử chuyển đổi trái phiếu ra file Excel hoặc PDF.
4.6 Lịch sử mua bán lại trái phiếu
Bước 1:
Đăng nhập hệ thống và chọn tab “Tài khoản”. Trong mục “Tra cứu”, lựa chọn “Lịch sử giao dịch chứng khoán”, sau đó tiếp tục lựa chọn “Lịch sử mua bán lại trái phiếu”.